Brisbane, thủ phủ của tiểu bang Queensland, Úc, không chỉ là một thành phố đẹp và hiện đại mà còn là nơi có hệ thống giáo dục đa dạng và chất lượng. Nếu bạn đang tìm kiếm danh sách các trường đại học ở Brisbane để lựa chọn cho hành trình du học Úc của mình, hãy cùng tôi khám phá những lựa chọn hấp dẫn dưới đây:
Đại học Griffith (Griffith University)
Trường tọa lạc tại Queensland, Bang Sunshine, và có sáu cơ sở khác nhau trên toàn khu vực. Griffith đào tạo hơn 200 chương trình cấp bằng, có hơn 120 câu lạc bộ và hiệp hội với 50.000 sinh viên.
Griffith University là trường đại học nghiên cứu danh tiếng, nằm trong top 2% học viện hàng đầu toàn cầu theo Bảng xếp hạng Đại học của Times Higher Education 2022 và đứng thứ 201 trên toàn thế giới trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2023.
Bạn vẫn đang phân vân chưa biết bắt đầu từ đâu? Đăng ký tư vấn ngay cùng đội ngũ chuyên viên với hơn 17 năm kinh nghiệm ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY |
Chương trình đào tạo
Trường cung cấp các khóa học đại học và sau đại học khác nhau trong lĩnh vực :
- Kiến trúc, xây dựng và quy hoạch
- Kinh doanh và chính phủ
- Tội phạm học và pháp luật
- Giáo dục
- Kỹ thuật, CNTT và hàng không
- Nhân văn, ngôn ngữ và khoa học xã hội
- Y học, nha khoa và sức khỏe
- Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật
- Khoa học và môi trường
- Nghệ thuật thị giác và sáng tạo
- Các mức độ tích hợp của công việc chuyên môn và nghiên cứu, bao gồm các khóa học cấp tiến sĩ liên quan đến luận án trong lĩnh vực Triết học, Giáo dục, Nghệ thuật và Nghệ thuật thị giác.
Yêu cầu đầu vào
Hệ đại học
- Tốt nghiệp THPT với GPA: 7.8 trở lên
- IELTS: 6.5 không kỹ năng nào dưới: 6.0
Hệ sau đại học
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành với GPA: 7.0 trở lên.
- IELTS: 6.5 không kỹ năng nào dưới 6.0
Sinh viên mong muốn theo học bằng thạc sĩ tại Griffith phải có bằng cử nhân hoặc bằng cấp tương đương được trường công nhận. Ngoài ra, đối với một số ngành học, trường còn ghi nhận kiến thức mà sinh viên tích lũy được từ kinh nghiệm làm việc và quá trình học tập trước đó.
Học bổng
- Vice Chancellor’s International Scholarship: giảm 50% học phí cho sinh viên học đại học hoặc sau đại học trong suốt chương trình học.
- International Student Academic Excellence Scholarship: giảm 25% học phí cho sinh viên học đại học hoặc sau đại học trong suốt chương trình học
Đại học Công nghệ Queensland (Queensland University of Technology – QUT)
Queensland University of Technology (QUT) là trường đại học trẻ có tầm nhìn toàn cầu. Đây là ngôi nhà của hơn 50.000 sinh viên đại diện cho 119 quốc tịch. QUT đầy tham vọng và sẵn sàng đón nhận những thách thức mới với định hướng tập trung vào tương lai, cố gắng kết nối sinh viên của mình với thế giới thực thông qua quá trình học đi đôi với hành, nhằm giúp sinh viên tốt nghiệp được chuẩn bị sẵn sàng cho sự nghiệp trong tương lai.
Trường có hơn 600 khóa học từ bậc Đại học đến bậc Tiến sĩ với đa dạng ngành nghề để sinh viên lựa chọn bao gồm:
- Kinh doanh
- Kỹ thuật
- Khoa học và công nghệ
- Sáng tạo và thiết kế
- Giáo dục
- Luật và tư pháp
- Sức khỏe và dịch vụ con người
Chương trình đào tạo và yêu cầu đầu vào
Chương Trình | Ngành Học | Yêu Cầu | Thời Gian | Kỳ Nhập Học |
Cao đẳng | Kinh doanh, Công nghiệp sáng tạo, Công nghệ thông tin | IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)Hoàn thành lớp 12
GPA ≥ 6.5 |
8 tháng – 1 năm | Tháng 2, 7, 10 |
Cử nhân | Kinh doanh, Xây dựng, Công nghiệp sáng tạo, Giáo dục, Kỹ thuật, Sức khỏe cộng đồng, Công nghệ thông tin, Luật, Khoa học và Toán học | IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6) hoặc 7.0 (tùy chuyên ngành)Hết lớp 12 tại các trường chuyên hoặc hoàn thành chương trình Cao đẳng
GPA ≥ 7.5 – 8.0 |
3 – 4 năm | Tháng 2, 7 |
Thạc sĩ | Kinh doanh, Xây dựng, Công nghiệp sáng tạo, Giáo dục, Kỹ thuật, Sức khỏe cộng đồng, Công nghệ thông tin, Luật, Khoa học và Toán học | IELTS 6.5 đến 7.5 (tùy chuyên ngành)GPA 4.0/7
Tốt nghiệp đại học |
1 – 2 năm | Tháng 1, 7 |
Tiến sĩ | Công nghiệp sáng tạo, Giáo dục, Triết học | IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6)Tốt nghiệp đại học danh dự hoặc Thạc sĩ nghiên cứu | 3 – 4 năm | Tất cả các tháng trong năm |
Học phí trường Đại học Công nghệ Queensland
Chương Trình | Học Phí |
Chương trình cao đẳng | 22.000 – 30.425 AUD/năm |
Chương trình đại học | 30.700 – 39.500 AUD/năm |
Chương trình Thạc sĩ | 30.700 – 40.000 AUD/năm (MBA lên tới 50.000 AUD/năm) |
Chương trình Tiến sĩ | 31.000 – 37.600 AUD/năm |
Chi phí sinh hoạt trung bình | 12.000 – 15.000 AUD/năm |
Chi phí nhà ở (ký túc xá) | 19.890 AUD/năm |
Đại học James Cook (James Cook University – JCU)
Đại học Công lập James Cook (JCU) là đại học lâu đời thứ hai tại bang Queensland, Úc. Đại học James Cook thuộc top 2% các trường đại học hàng đầu trên thế giới theo xếp hạng đại học thế giới của Times Higher Education (THE) 2023. Đồng thời cũng theo THE, hạng mục Impact Rankings 2023, JCU được xếp trong top 200 trường đại học có tác động mạnh mẽ nhất trên thế giới.
Theo xếp hạng của QS về lĩnh vực giảng dạy, Đại học James Cook nằm trong top 100 trên thế giới trong ba lĩnh vực: khoa học trái đất và biển, khoa học môi trường, quản lý khách sạn và giải trí. Theo trung tâm về xếp hạng đại học thế giới, Đại học James Cook được xếp số 1 thế giới về sinh học biển và nước ngọt, xếp thứ 2 thế giới về bảo tồn đa dạng sinh học.
Yêu cầu đầu vào
Bậc Đại học
Hết lớp 12 với điểm trung bình lớp 11 và 12 trên 7.5
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
Bậc Thạc sĩ
Tốt nghiệp Đại học (Học sinh đăng ký học MIT hoặc MPA yêu cầu sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành liên quan)
IELTS 6.5 không kỹ năng nào dưới 6.0
Học phí tại James Cook University
Chương trình Đại học : Khoảng 30.960 – 39.000 AUD/năm
Chương trình thạc sĩ: Khoảng 30.960 – 41.200 AUD/năm
Chương trình cao đẳng: 32.960 – 41.200 AUD/năm
Đại học Central Queensland (CQU)
Đại học Central Queensland (CQU) được thành lập tại Rockhampton vào năm 1967, tên gọi ban đầu là Học viện Công nghệ Queensland (Capricornia). Năm 1992, trường đạt vị thế là trường đại học. Vào ngày 01/07/2014, Đại học Central Queensland sáp nhập với Central Queensland TAFE cung cấp các chương trình đào tạo nối liền từ chứng chỉ nghề đến giáo dục sau đại học cho hơn 30.000 sinh viên.
CQU nổi tiếng là nhà cung cấp hàng đầu về giáo dục từ xa, mang đến chọn lựa học tập linh hoạt cho mọi sinh viên. Trường cũng được đánh giá cao về sự cam kết với các nghiên cứu, đổi mới xã hội, dịch vụ hỗ trợ sinh viên, cam kết quốc tế, kết quả tốt nghiệp và phương pháp toàn diện cho giáo dục đại học.
Chương trình học và học phí chi tiết
Cao đẳng
– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 6.0; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
Khóa học | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí (năm) |
Cao đẳng nghiên cứu kinh doanh | 1 năm | Tháng 3, 7, 11 | 28.740 AUD |
Cao đẳng truyền thông kỹ thuật số | 1 năm | Tháng 3, 7 | 28.320 AUD |
Cao đẳng âm nhạc | 1 năm | Tháng 3, 7 | 28.320 AUD |
Cao đẳng nghệ thuật | 1 năm | Tháng 3, 7 | 25.440 AUD |
Cao đẳng công nghệ thông tin và truyền thông | 1 năm | Tháng 3, 7, 11 | 30.480 AUD |
Đại học
– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
Khóa học | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí (năm) |
SỨC KHỎE ỨNG DỤNG | |||
Cử nhân khoa học (Chiropractic) | 3 năm | Tháng 3 | 31.440 AUD |
Cử nhân y khoa | 3 năm | Tháng 3 | 32.760 AUD |
Cử nhân trị liệu nghề nghiệp (danh dự) | 4 năm | Tháng 3 | 31.020 AUD |
Cử nhân vật lý trị liệu (danh dự) | 4 năm | Tháng 3 | 32.100 AUD |
Cử nhân điều trị bàn chân (danh dự) | 4 năm | Tháng 3 | 31.440 AUD |
Cử nhân bệnh lý ngôn ngữ (danh dự) | 4 năm | Tháng 3, 7 | 32.100 AUD |
Cử nhân sức khỏe răng miệng | 3 năm | Tháng 3, 7 | 33.420 AUD |
Cử nhân khoa học thí nghiệm y học (danh dự) | 4 năm | Tháng 3 | 32.760 AUD |
KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN | |||
Cử nhân kế toán | 3 năm | Tháng 3, 7, 11 | 29.130 AUD |
Cử nhân kế toán/Cử nhân kinh doanh | 4 năm | Tháng 3, 7, 11 | 28.950 AUD |
Cử nhân kinh doanh (chuyên ngành: quản lý, kế toán, lập kế hoạch tài chính, quản trị nhân sự, marketing, quản lý tài sản, quản lý đổi mới xã hội) | 3 năm | Tháng 3, 7, 11 | 28.740 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân kinh doanh | 4 năm | Tháng 3, 7 | 28.740 AUD |
Cử nhân truyền thông chuyên nghiệp | 3 năm | Tháng 3, 7 | 28.560 AUD |
SÁNG TẠO, BIỂU DIỄN VÀ NGHỆ THUẬT THỊ GIÁC | |||
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật | 3 năm | Tháng 3, 7 | 28.020 AUD |
Cử nhân âm nhạc | 3 năm | Tháng 3, 7 | 28.320 AUD |
Cử nhân sân khấu | 3 năm | Tháng 3, 7 | 28.320 AUD |
DIGITAL MEDIA, TRUYỀN THÔNG VÀ NGHỆ THUẬT | |||
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số | 3 năm | Tháng 3, 7 | 28.320 AUD |
GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY | |||
Cử nhân giáo dục mầm non | 4 năm | Tháng 3, 7 | 25.440 AUD |
Cử nhân giáo dục tiểu học | 4 năm | Tháng 3, 7 | 25.440 AUD |
Cử nhân giáo dục trung học | 4 năm | Tháng 3, 7 | 28.860 AUD |
KỸ THUẬT VÀ HÀNG KHÔNG | |||
Cử nhân hàng không (phi công thương mại) | 3 năm | Tháng 3, 7 | 35.100 AUD |
Cử nhân kỹ thuật (danh dự) | 4 năm | Tháng 3, 7 | 32.820 AUD |
Cử nhân kỹ thuật (danh dự) và cao đẳng thực hành chuyên nghiệp (Co-op kỹ thuật) | 4,5 năm | Tháng 3 | 32.820 AUD |
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CÔNG NGHỆ | |||
Cử nhân công nghệ thông tin (Co-op) | 3 năm | Tháng 3, 7, 11 | 30.480 AUD |
Cử nhân công nghệ thông tin | 3 năm | Tháng 3, 7, 11 | 30.480 AUD |
ĐIỀU DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE | |||
Cử nhân khoa học thể dục thể thao | 3 năm | Tháng 3, 7 | 28.680 AUD |
Cử nhân điều dưỡng | 3 năm | Tháng 3, 7 | 30.510 AUD |
TÂM LÝ HỌC | |||
Cử nhân khoa học tâm lý | 3 năm | Tháng 3, 7, 11 | 28.800 AUD |
Cử nhân khoa học tâm lý (danh dự) | 1 năm | Tháng 3, 7 | 29.010 AUD |
KHOA HỌC, MÔI TRƯỜNG VÀ NÔNG NGHIỆP | |||
Cử nhân nông nghiệp | 3 năm | Tháng 3 | 29.460 AUD |
Cử nhân khoa học | 3 năm | Tháng 3, 7 | 32.760 AUD |
Cử nhân khoa học (danh dự) | Tháng 3, 7 | Tháng 3, 7 | 34.080 AUD |
DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP | |||
Cử nhân quản trị nhà hàng khách sạn | 2 năm | Tháng 3, 7 | 28.800 AUD |
KHOA HỌC VẬN TẢI VÀ AN TOÀN | |||
Cử nhân điều tra tai nạn | 3 năm | Tháng 3, 7 | 30.120 AUD |
Cử nhân sức khỏe và an toàn lao động | 3 năm | Tháng 3, 7 | 30.120 AUD |
Sau đại học
– Yêu cầu: Tốt nghiệp ĐH; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
Khóa học | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí (năm) |
KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN | |||
Chứng chỉ sau đại học kế toán chuyên nghiệp | 0,5 năm | Tháng 3, 7, 11 | 15.030 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về quản lý | 0,5 năm | Tháng 3, 7, 11 | 14.610 AUD |
Chứng chỉ sau đại học quản trị kinh doanh | 0,5 năm | Tháng 3, 7 | 15.240 AUD |
Chứng chỉ sau đại học quản lý dự án | 0,5 năm | Tháng 3, 7, 11 | 14.400 AUD |
Văn bằng sau đại học kế toán chuyên nghiệp | 1 năm | Tháng 3, 7, 11 | 30.060 AUD |
Văn bằng sau đại học quản trị kinh doanh | 1 năm | Tháng 3, 7 | 30.270 AUD |
Văn bằng sau đại học quản lý cộng đồng | 1 năm | Tháng 3 | 29.010 AUD |
Văn bằng sau đại học quản trị nhân sự | 1 năm | Tháng 3, 7, 11 | 29.010 AUD |
Văn bằng sau đại học quản lý dự án | 1 năm | Tháng 3, 7, 11 | 28.800 AUD |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | 2 năm | Tháng 3, 7, 11 | 30.060 AUD |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) | 1,5 năm | Tháng 3, 7 | 30.480 AUD |
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý) | 2 năm | Tháng 3, 7, 11 | 29.430 AUD |
Thạc sĩ quản trị nhân sự | 2 năm | Tháng 3, 7, 11 | 29.430 AUD |
Thạc sĩ quản lý kỹ thuật | 2 năm | Tháng 3, 7, 11 | 29.220 AUD |
Thạc sĩ quản lý dự án | 2 năm | Tháng 3, 7, 11 | 28.800 AUD |
KỸ THUẬT VÀ HÀNG KHÔNG | |||
Thạc sĩ kỹ thuật | 2 năm | Tháng 3, 7, 11 | 32.400 AUD |
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CÔNG NGHỆ | |||
Chứng chỉ sau đại học hệ thống thông tin | 0,5 năm | Tháng 3, 7, 11 | 15.390 AUD |
Chứng chỉ sau đại học công nghệ thông tin | 0,5 năm | Tháng 3, 7, 11 | 15.390 AUD |
Văn bằng sau đại học hệ thống thông tin | 1 năm | Tháng 3, 7, 11 | 30.900 AUD |
Văn bằng sau đại học công nghệ thông tin | 1 năm | Tháng 3, 7, 11 | 31.110 AUD |
Thạc sĩ hệ thống thông tin | 2 năm | Tháng 3, 7, 11 | 31.110 AUD |
Thạc sĩ công nghệ thông tin | 2 năm | Tháng 3, 7, 11 | 31.110 AUD |
ĐIỀU DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE | |||
Chứng chỉ sau đại học sức khỏe cộng đồng | 0,5 năm | Tháng 3, 7 | 13.920 AUD |
Văn bằng sau đại học sức khỏe cộng đồng | 1 năm | Tháng 3, 7 | 27.840 AUD |
Thạc sĩ sức khỏe cộng đồng | 2 năm | Tháng 3, 7 | 27.840 AUD |
DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP | |||
Chứng chỉ sau đại học quản trị du lịch bền vững | 0,5 năm | Tháng 3, 7 | 14.400 AUD |
Thạc sĩ quản trị du lịch bền vững | 2 năm | Tháng 3, 7 | 29.220 AUD |
Chỗ ở: 165 – 440 AUD/tuần
Học bổng: CQU đang cấp học bổng trị giá 25% học phí cho toàn khóa cử nhân, thạc sĩ dành cho sinh viên quốc tế.
Đại học Queensland (The University of Queensland – UQ)
Là thành viên trong nhóm G8 – top 8 trường đại học lớn nhất và uy tín nhất tại Úc, trường đại học The University of Queensland (UQ) có kinh nghiệm giảng dạy xuất sắc, giảng viên kỹ năng, truyền động lực và hỗ trợ cho sinh viên cho phép họ đạt được nguyện vọng để trở thành nhà lãnh đạo trong tương lai. UQ liên tục khám phá và hiện thực hóa các phương pháp giảng dạy đổi mới để nâng cao chất lượng học tập và việc làm của sinh viên sau này.
The University of Queensland (UQ) có 3 khuôn viên chính tọa lạc tại trong và xung quanh Brisbane. Tất cả các khuôn viên của trường đều được có trang thiết bị hiện đại nhất như phòng máy tính, dịch vụ internet và thư viện.
Hơn thế để tối đa hóa sự an toàn trong khuôn viên trường đã phát triển chương trình UniSafe. Chương trình hiện được cấp phép cho các trường đại học khác trên toàn nước Úc. Bao gồm nhiều dịch vụ khác nhau như Dịch vụ hộ tống, Xe buýt an toàn và mạng lưới các điểm gọi khẩn cấp trên các cơ sở Ipswich, St Lucia và Gatton.
Ngoài ra trường còn cung cấp nhiều dịch vụ hỗ trợ sinh viên khác như: Dịch vụ chăm sóc trẻ, Dịch vụ y tế, Trung tâm hỗ trợ sinh viên, máy ATM…
Đại học Queensland hiện đào tạo hơn 370 chương trình học cấp bằng sau đại học và cử nhân, với hơn 5600 khóa học. Ngành nghề đào tạo cũng đa dạng, phong phú bao gồm:
- Luật và tư pháp.
- Khoa học và công nghệ.
- Sức khỏe và dịch vụ con người
- Kinh doanh.
- Sáng tạo và thiết kế.
- Giáo dục.
- Kỹ thuật.
- Các khóa học ngôn ngữ (tiếng Anh) …
Điều kiện xét tuyển đại học Queensland
Đối với các khóa cử nhân
- Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0 trở lên
- IELTS 6.5, TOEFL 87 iBT
Học phí và các khoản chi phí học tập
(Mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất)
Học phí: 38.000 AUD
- Học phí Đại học: $33,400 – 46,700 AUD/năm
- Thạc Sỹ: từ $35,000 AUD/năm
Đại học Bond (Bond University)
Đại học Bond là một trong những trường đại học phi lợi nhuận hàng đầu của Úc và đã tạo dựng được danh tiếng quốc tế ấn tượng trải dài trên nhiều thước đo đánh giá.
Một trăm phần trăm học phí của sinh viên được tái đầu tư vào nguồn lực và cơ sở vật chất, đồng thời nhà trường còn mang đến một trải nghiệm sinh viên xuất sắc.
Trường đào tạo hệ đại học và sau đại học về các lĩnh vực: Ngôn ngữ ứng dụng, Kiến trúc, Kinh doanh và thương mại, Nghiên cứu truyền thông đa phương tiên, Tội phạm học và tòa án, khoa học sức khỏe và ý tế, Quản lý khách sạn và du lịch, Nhân văn, Luật, Công nghệ thông tin, Bất động sản và phát triển kinh tế bền vững, Tâm lý học, Tham vấn và Quản lý, Tiếng Anh.
Chương trình đào tạo
Chương trình tiếng Anh (dành cho học sinh chưa đủ trình độ tiếng Anh)
– Khóa General English, Cambridge Courses – First Certificate in English (FCE):
– Khóa English for Academic Purposes (EAP): gồm 3 level, mỗi level là 14 tuần
– Lịch khai giảng: Hàng tuần
Chương trình dự bị đại học (1 năm)
– Yêu cầu: Hết lớp 11 với học lực giỏi hoặc hết lớp 12 với điểm trung bình < 8.0 và Ielts 6.0 (không có điểm thành phần < 5.5)
– Khai giảng: Tháng 1, 5, 9
Chương trình Đại học, Sau đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Các chuyên ngành đào tạo: Kiến trúc, kinh doanh ( QLKS nhà hàng, marketing, quản lý, kinh doanh quốc tế), thương mại (kế toán, tài chính, kinh tế), truyền thông (quảng cáo, báo trí, quan hệ ngoại giao, chiến lược và văn hóa truyền thông) dược, khoa học sức khỏe, giáo dục toàn cầu và con người, ngôn ngữ (tiếng Anh), Luật, Bất động sản, phát triển bền vững, khoa học xã hội…vv…
Khai giảng: Tháng 1, 5, 9
Yêu cầu:
– Hoàn thành lớp 12, IELTS 6.0 – 7.0 đối với chương trình cử nhân
– Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành. IELTS 6.5 -7.0 với chương trình Thạc sỹ
Kỳ nhập học: Đại học Bond có 3 kỳ nhập học cho khóa chính là tháng 1, tháng 5 và tháng 9
Chi phí học tập
Học phí đối với bậc cử nhân:
Đối với sinh viên quốc tế: Học phí dao động từ khoảng 26 000$ – 40 000$ /năm tuỳ thuộc vào ngành học và thời gian theo học.
Học phí bậc Sau Đại học
Đối với sinh viên quốc tế: Học phí dao động từ khoảng 26 000$ – 40 000$ /năm tuỳ thuộc vào ngành học và thời gian theo học.
Đại học Sunshine Coast (University of the Sunshine Coast – USC)
Được thành lập vào năm 1994. USC được đánh giá là một trong những trường đại học tốt nhất của Úc về trải nghiệm tổng thể của sinh viên.
Trường cung cấp cho sinh viên hàng trăm chương trình học chất lượng cao. Với đa dạng bậc học từ dự bị, cao đẳng chuyển tiếp, đại học, sau đại học và nghiên cứu
Ngành học và yêu cầu đầu vào
Bạn có sự lựa chọn từ hơn 70 bằng đại học trong các lĩnh vực:
- Kinh doanh và công nghệ thông tin
- Giao tiếp và thiết kế
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Nhân văn và khoa học xã hội
- Pháp luật
- Khoa học và kỹ thuật
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Chương trình tiếng Anh Dự bị Đại học
- Yêu cầu về học thuật: Tốt nghiệp lớp 11.
- Yêu cầu về Anh ngữ: IELTS 5.5.
Chương trình Đại học:
- Yêu cầu về học thuật: GPA lớp 12 8.0 trở lên.
- Yêu cầu về Anh ngữ: IELTS 6.0 (không có điểm thành phần nào dưới 5.5) hoặc TOEFL 550.
- Hoặc chuyển tiếp thẳng năm II từ chương trình Diploma.
Chương trình Sau Đại học:
- Yêu cầu về học thuật: Tốt nghiệp Đại học đúng chuyên ngành, đạt GPA 3.0/5.
- Yêu cầu về Anh ngữ: IELTS 6.5 (không có điểm thành phần nào dưới 6.0), TOEFL 575.
Học phí và các loại học bổng từ đại học Sunshine Coast
Học phí tại University of the Sunshine Coast (USC) ở Australia có sự biến động tùy thuộc vào từng chương trình học và cơ sở. Dưới đây là một số thông tin về học phí tại USC:
Chương trình Cử nhân (Bachelor’s Degree): Trung bình theo năm
- Cử nhân: AUD 25,170
- Cao học: AUD 28,580
- Chương trình dạy nghề: AUD 22,740
Chi phí sinh hoạt
- Sinh hoạt: AUD 18,610
- Ký túc xá: AUD 9,600
Chương trình tiếng Anh dự bị:
Nếu bạn không đủ yêu cầu tiếng Anh đầu vào, bạn phải tham gia chương trình tiếng Anh dự bị với chi phí AUD 330/tuần, tối thiểu trong 10 tuần.
Lưu ý: Còn một số chi phí khác, bạn nên liên hệ với trường để tìm hiểu kỹ.
Tùy từng chương trình và điều kiện tài chính gia đình, bạn nên liên hệ với đại diện của trường hoặc INEC để được tư vấn cụ thể về học phí và lựa chọn chương trình phù hợp với sở thích và hướng nghiệp của bạn
Với khẩu hiệu “Money to help you while you study,” trường Đại học Sunshine Coast ở Australia luôn tạo nhiều hỗ trợ cho sinh viên và học viên Sau Đại học, đặc biệt là du học sinh đến từ các quốc gia như Việt Nam về học phí và chi phí ăn ở thông qua chính sách học bổng hàng năm. Mỗi ngành học tại USC có các ưu đãi học bổng khác nhau, cùng với đó là các chương trình học bổng dành riêng cho các đối tượng sinh viên, học viên nhất định. Dưới đây là một số chương trình học bổng nổi bật tại USC Sunshine Coast mà bạn cùng gia đình có thể tham khảo và lựa chọn:
- Học bổng Destination Australia: Được cung cấp bởi Chính phủ Úc, dành cho sinh viên năm I học tập từ khắp nơi tại Úc. Học bổng hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt lên đến AUD 15,000.
- Học bổng Giải thưởng Úc (AAS): Dành cho sinh viên và học viên Sau Đại học đang tham gia các công trình nghiên cứu do các tổ chức tại Úc thành lập, theo các lĩnh vực ưu tiên do Chính phủ Úc đề ra. Người nhận sẽ được hỗ trợ toàn bộ học phí và các hỗ trợ khác.
- Học bổng từ các tổ chức bên ngoài: Dành cho sinh viên quốc tế năm II và năm III, đang theo học tại USC Sunshine Coast, thường do các cá nhân, tổ chức trao tặng, có thể thay đổi theo từng năm.
Tùy từng năm, trường Đại học Sunshine Coast Australia sẽ có chính sách học bổng riêng, học viên và phụ huynh cần tìm hiểu thông qua website trường hoặc liên hệ INEC để biết thông tin chi tiết
Đại học Southern Queensland (University of Southern Queensland – USQ)
University of the Southern Queensland được thành lập vào năm 1967. Trường được đặt tên ban đầu là Queensland Institute of Technology (QIT) và được chia thành hai campus, một ở Gardens Point ở thủ đô Brisbane và một ở Toowoomba. Ban đầu, QIT chỉ tập trung vào các chương trình đào tạo kỹ thuật, tuy nhiên sau đó trường mở rộng và đưa thêm các chương trình đào tạo khác như kinh doanh, khoa học, nghệ thuật và giáo dục.
Đại học Southern Queensland đã trải qua nhiều thay đổi và phát triển. Hiện nay, trường cung cấp hơn 200 chương trình đào tạo khác nhau ở các cấp độ đại học, sau đại học và nghiên cứu. Với chất lượng giáo dục đạt tiêu chuẩn quốc tế, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, Đại học Southern Queensland đã thu hút được sự quan tâm và tín nhiệm của sinh viên trong và ngoài nước.
Chương trình đào tạo tại USQ
- Đại học (Undergraduate programs): USQ cung cấp hơn 100 chương trình đào tạo đại học, bao gồm cả các chương trình về Kinh doanh, Kỹ thuật, Khoa học, Công nghệ thông tin, Luật, Y học và các lĩnh vực khác. Điều kiện để nhập học vào các chương trình đại học của USQ là tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Sau đại học (Postgraduate programs): USQ cung cấp các chương trình sau đại học, bao gồm cả các chương trình về Khoa học, Kỹ thuật, Kinh doanh, Quản trị, Luật và Y học. Các chương trình này bao gồm cả các khóa học cử nhân và thạc sĩ, đồng thời cung cấp các khóa học chuyên sâu để cập nhật kiến thức và kỹ năng của sinh viên.
- Các khóa học ngắn hạn (Short courses): USQ cung cấp nhiều khóa học ngắn hạn cho các sinh viên muốn cập nhật kiến thức hoặc phát triển kỹ năng. Các khóa học này có thời gian linh hoạt và đội ngũ giảng viên là các chuyên gia trong lĩnh vực của mình.
- Các chương trình đào tạo của USQ đều được thiết kế để đáp ứng nhu cầu và mục tiêu nghề nghiệp của sinh viên. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ được trang bị kiến thức chuyên môn, kỹ năng và kinh nghiệm thực tiễn để chuẩn bị cho sự nghiệp tương lai của mình.
Yêu cầu đầu vào
Để được nhập học tại Đại học Southern Queensland (USQ), các ứng viên cần đáp ứng một số yêu cầu đầu vào cơ bản như sau:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Điểm trung bình chung (GPA) > 5.0 trên thang điểm 7.0 hoặc tương đương.
- IELTS > 6.0 và > 6.5 tùy thuộc vào chương trình sinh viên apply
- Các ứng viên có thể được miễn xét điểm IELTS hoặc các chứng chỉ tiếng anh khác nếu họ đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc đại học tại các quốc gia sử dụng tiếng Anh hoặc nếu họ có bằng cấp tiếng Anh tương đương.
Học phí
Dưới đây là bảng tham khảo về học phí tại Southern Queensland (USQ) cho năm học 2023:
Cấp bậc học vị | Chương trình đào tạo | Học phí trung bình (AUD/năm) |
Đại học (Undergraduate) | Tất cả chương trình | 24,000 – 26,000 |
Sau đại học (Postgraduate) | Tất cả chương trình | 26,000 – 35,000 |
Tiến sĩ (PhD) | Tất cả chương trình | 29,000 – 34,000 |
Lưu ý: Giá trị trong bảng là ước tính trung bình cho học phí tại USQ. Giá trị thực tế có thể khác nhau tùy vào từng chương trình đào tạo và mức độ phí bảo hiểm y tế (OSHC) được áp dụng cho sinh viên quốc tế. Bạn có thể truy cập trang thông tin của trường để biết thêm chi tiết: https://www.unisq.edu.au/
Chương trình học bổng của Southern Queensland
Dưới đây là một số chương trình học bổng được cung cấp bởi Southern Queensland (USQ) cho năm học 2023:
Tên chương trình học bổng | Đối tượng học bổng | Giá trị học bổng (AUD) |
Academic Excellence Scholarship | Sinh viên quốc tế nhập học đại học hoặc sau đại học tại USQ | 5,000 – 29,000 |
International Accommodation Scholarship | Sinh viên quốc tế nhập học đại học hoặc sau đại học tại USQ | 1,500 – 3,000 |
USQ International Online Study Grant | Sinh viên quốc tế học trực tuyến tại USQ | 1,000 |
USQ International Women in STEM Scholarship | Nữ sinh viên quốc tế nhập học chuyên ngành STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học) tại USQ | 5,000 |
Australian Government Research Training Program Stipend Scholarship | Tiến sĩ quốc tế đăng ký nghiên cứu tại USQ | 28,597 – 30,482 |
Nếu muốn tư vấn chuyên sâu hơn cho ngành, khóa học, trường học đang quan tâm, hãy liên hệ với INEC ngay nhé.
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc & Nam: 093 409 2662 – 093 409 9948 – 093 409 9984
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: inec@inec.vn
- Chat ngay với tư vấn viên của INEC: me/hoiduhocsinhuc